Kinh giới rừng
Kinh giới rừng, Kinh giới núi - Elsholtzia blanda (Benth.) Benth., thuộc họ Hoa môi - Lamiaceae.Mô tả của cây Kinh giới rừng:Kinh giới rừng là dạng cây thảo sống hằng năm, cao 0,5- 1,5m. Thân vuông, có lông mềm, phân nhánh nhiều. Lá mọc đối; ...
Cây Húng Quế gia vị rau ăn nhiều tinh dầu tốt cho dạ dày trị táo bón, hạt é uống giúp giảm cân
Tên khác: húng giổi, rau é, é tía, é quế, hương thái, pak bua la phe, phak y tou (Lào) mreas preou (Cămpuchia), grand basilic, basilic commun. Tên khoa học:Ocimum basilicum L. var. hasilicum. Thuộc họ : Hoa môi Lamiaceae (Labiatae). A.Mô tả cây Cây thuộc thảo, ...
Cây Đinh Hương gia vị dược liệu quý từ ngàn xưa
Tên khác: cống đinh hương, đinh tử, đinh tử hương. Tên khoa học:Syzygium aromaticum (L.) Merr.et Perry, Eugenia caryophyilata Thunb., Eygenia caryophillus (Sprengel) Bullock et. Hariss. Thuộc họ: Sim Myrtaceae. Vị thuốc giống như chiếc đinh, lại có mùi thơm ...
Cây Cúc Tần
Tên khác: từ bi, cây lức, nan luật (Viêntian), pros anlok, pras anlok (Campuchia). Tên khoa học:Pluchea indica (L.) Less. Thuộc họ: Cúc - Asteraceae (Compositae). A.Mô tả cây Cây nhỏ cao 2-3m, cành gầy, lúc đầu có phủ lông, sau nhẵn. Lá gần hình bầu ...
Cây Sả - Tinh dầu sả nhiều tác dụng dược lý tốt
Tên khác: cỏ sả, lá sả, sả chanh, hương mao. Tên khoa học:Cymbopogon nardus Rendl (Sả),Cymbopogon flexuosus Stapf (Sả chanh). Thuộc họ: Lúa Poaceae (Gramineae). A.Mô tả cây Sả là loại cỏ sống lâu năm, mọc thành bụi, cao từ 0,8-l,5m hay hơn. ...
Rau Ngò Gai - Mùi Tầu
Tên khác: rau mùi cần, ngò tây, ngò tàu, mùi tàu. Tên khoa học:Eryngium foetidum L. Thuộc họ: Hoa tán - Apiaceae (Umbelliferae). A.Mô tả cây Cỏ mọc hằng năm, nhẵn, thân đơm độc, chia cành ở đầu ngọn, cao 0,15 đến 0,50m. Lá ở gốc mọc ...
Cây Bỏng Nổ
Tên khác:cây nổ, bỏng nẻ, mắc tẻn (Thổ), cáng pa (Thái). Tên khoa học:Fluggea Virosa (Roxb.Ex Willd) Baill. (Fluggea microcarpa Blume). Thuộc họ: Thầu dầu - Euphorbiaceae. A.Mô tả cây Cây nhỏ, cao l-3m, nhẵn, cành khúc khuỷu màu nâu sẫm. Lá ...