# cây thuốc quanh ta
Cây ráng trắc - Đuôi chồn dùng làm thuốc ho long đờm cho trẻ em
Tên khác: đuôi chồn, thiết tuyến thảo, thạch trường sinh, capilaire de Montpellier, cheveux de Venus. Tên khoa học:Adiantum capillus-veneris L. (A. capillusSw., A. emarginatum Bory). Thuộc họ: Dương xỉ - Polypodiaceae. Bộ phận dùng: toàn cây ráng trắc phơi ...
Cây cải canh có hạt là vị thuốc chữa bệnh
Tên khác: cải dưa, cây rau cải, giới tử. Tên khoa học:Brassica juncea (L.) Czerm et Coss. (Sinapis juncea L.). Thuộc họ: Cải Brassicaceae. Bộ phận dùng: Hạt A.Mô tả cây Cải canh là một loài cỏ mọc một năm hay hai năm có thể cao tới 1m hoặc ...
Hạt cây Củ cải trắng
Tên khác: rau lú bú, củ cải, la bặc tử, lai phục tử Tên khoa học:Raphanus salivus L. Thuộc họ: Cải - Brassicaceae. Bộ phận dùng: Hạt A. Mô tả cây Cây cải củ là cây mọc một năm hay hai năm. Rễ củ phình to. Hoa màu trắng hay hơi ...
Cây nhót tây chữa nôn mửa cho phụ nữ mang thai
Tên khác: phì phà (Cao Băng), nhót Nhật Bản, tỳ bà diệp Tên khoa học:Eriobotrya japonica Lindl. Thuộc họ: Hoa hồng - Rosaceae. Tỳ bà diệp (Folium Eriobotryae) là lá khô của cây nhót tây hay tỳ bà. A.Mô tả cây Cây nhót tây hay phì phà (Cao ...
Cây bồng bồng vị thuốc chữa bệnh tim
Tên khác: nam tì bà, cây lá hen. Tên khoa học: Calotropis gigantea R. Br. Thuộc họ: Thiên lý - Asclepiadaceae. A.Mô tả cây Cây nhỏ cao 5-7m có thể cao hơn nếu để tự nhiên. Cành có lông trắng. Lá mọc đối dài 12- 20cm rộng 5-11cm không có lá ...
Cây bách hợp chữa ho đau ngực thổ huyết
Tên khác: cây tỏi rừng (Sơn Pha, Sơn Đông, Lạng Sơn). Tên khoa học:Lilium brownii F. F, Br. var., colchesteri Wils. Thuộc họ :Hành - Aliiaceae. Bách hợp (Bulbus) là dò phơi hay sấy khô của cây bách hợp và một số cây cùng chi. Tên bách hợp là do ...